본문 바로가기
외국어공부

자주 쓰이는 베트남어 예문

by 외국어공부 2024. 6. 18.
SMALL


Tôi muốn học tiếng Việt để hiểu sâu hơn về văn hóa của đất nước này.

해석: 나는 이 나라의 문화를 더 깊이 이해하기 위해 베트남어를 배우고 싶어요.

Nếu tôi có cơ hội, tôi sẽ đi du lịch khắp Việt Nam.
해석: 기회가 주어진다면, 나는 베트남 전역을 여행할 거예요.

Họ đã làm việc cật lực để đạt được thành công này.
해석: 그들은 이 성공을 이루기 위해 열심히 일했어요.

Các nhà lãnh đạo đang cố gắng giải quyết vấn đề khủng hoảng kinh tế.
해석: 리더들은 경제 위기를 해결하기 위해 노력하고 있어요.

Chúng ta cần phải hành động ngay bây giờ để bảo vệ môi trường.
해석: 우리는 환경을 보호하기 위해 지금 즉시 행동해야 해요.

Bà ấy đã đọc rất nhiều sách về lịch sử Việt Nam.
해석: 그녀는 베트남 역사에 관한 많은 책을 읽었어요.

Thành phố Hồ Chí Minh là trung tâm kinh tế và văn hóa lớn nhất Việt Nam.
해석: 호치민시는 베트남의 최대 경제적, 문화적 중심지입니다.

Việc học ngoại ngữ không hề dễ dàng nhưng rất đáng giá.
해석: 외국어를 배우는 일은 쉽지 않지만 정말 가치 있어요.

Những bức tranh nổi tiếng này được trưng bày tại Bảo tàng Mỹ thuật.
해석: 이 유명한 그림들은 미술 박물관에 전시되어 있어요.

Học sinh cần phải chăm chỉ hơn để đạt được điểm số cao.
해석: 학생들은 높은 성적을 얻기 위해 더 열심히 공부해야 해요.

이러한 문장들은 조금 더 복잡한 문법과 어휘를 사용하여 베트남어 학습에 도움이 될 것입니다.

LIST

댓글