Tôi muốn học tiếng Việt để hiểu sâu hơn về văn hóa của đất nước này.
해석: 나는 이 나라의 문화를 더 깊이 이해하기 위해 베트남어를 배우고 싶어요.
Nếu tôi có cơ hội, tôi sẽ đi du lịch khắp Việt Nam.
해석: 기회가 주어진다면, 나는 베트남 전역을 여행할 거예요.
Họ đã làm việc cật lực để đạt được thành công này.
해석: 그들은 이 성공을 이루기 위해 열심히 일했어요.
Các nhà lãnh đạo đang cố gắng giải quyết vấn đề khủng hoảng kinh tế.
해석: 리더들은 경제 위기를 해결하기 위해 노력하고 있어요.
Chúng ta cần phải hành động ngay bây giờ để bảo vệ môi trường.
해석: 우리는 환경을 보호하기 위해 지금 즉시 행동해야 해요.
Bà ấy đã đọc rất nhiều sách về lịch sử Việt Nam.
해석: 그녀는 베트남 역사에 관한 많은 책을 읽었어요.
Thành phố Hồ Chí Minh là trung tâm kinh tế và văn hóa lớn nhất Việt Nam.
해석: 호치민시는 베트남의 최대 경제적, 문화적 중심지입니다.
Việc học ngoại ngữ không hề dễ dàng nhưng rất đáng giá.
해석: 외국어를 배우는 일은 쉽지 않지만 정말 가치 있어요.
Những bức tranh nổi tiếng này được trưng bày tại Bảo tàng Mỹ thuật.
해석: 이 유명한 그림들은 미술 박물관에 전시되어 있어요.
Học sinh cần phải chăm chỉ hơn để đạt được điểm số cao.
해석: 학생들은 높은 성적을 얻기 위해 더 열심히 공부해야 해요.
이러한 문장들은 조금 더 복잡한 문법과 어휘를 사용하여 베트남어 학습에 도움이 될 것입니다.
'외국어공부' 카테고리의 다른 글
병원관련 베트남어 문장 10가지 (0) | 2024.07.23 |
---|---|
영어 공부 월 만원 대 스픽 앱 영어 100일 챌린지 프로모션 (0) | 2024.07.05 |
자주 쓰이는 베트남어 단어 10가지와 예문 (0) | 2024.06.08 |
베트남어 문법 추가로 알아보기 (0) | 2024.05.05 |
자주 쓰이는 베트남어 문법 (0) | 2024.05.04 |
댓글